Â
Đa ngữ[sửa]
|
Â
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ə˧˧ | ə˧˥ | ə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ə˧˥ | ə˧˥˧ |
Â
- Chữ cái thứ ba trong bảng chữ cái tiếng Việt, đọc là ớ trong hệ chữ Latin.
Tiếng Mường[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Chữ cái[sửa]
Â
- Chữ cái thứ 3 trong bảng chữ cái tiếng Mường, ở dạng viết hoa.
Tham khảo[sửa]
- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Pháp[sửa]
Â
Tiếng Rumani[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ɨ/
Â
Ghi chú sử dụng[sửa]
“” chỉ được sử dụng trong các từ, trong khi Î (có cách phát âm tương tự) được sử dụng ở đầu và cuối của từ. Do đó, ở dạng viết hoa, chữ  chỉ được nhìn thấy trong các từ được viết hoa hoàn toàn (ví dụ: ROMÂNIA). Î vẫn được sử dụng trong các từ khi tạo thành các phân từ và phủ định trong quá khứ (ví dụ: neînțeles, không “neânțeles”, mặc dù có thể tìm thấy từ thứ hai ở một số nguồn).
Tiếng Sami Skolt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ɐ/
Â
- Chữ cái thứ hai trong bảng chữ cái Skolt Sami, được viết bằng hệ chữ Latin.
Xem thêm[sửa]
Thể loại:
- Mục từ đa ngữ
- Mục từ Unicode có nhiều thành phần
- Khối ký tự Latin-1 Supplement
- Ký tự chữ viết chữ Latinh
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Mường có cách phát âm IPA
- Chữ cái tiếng Mường
- tiếng Mường entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Pháp
- Mục từ tiếng Rumani
- Mục từ tiếng Sami Skolt