â

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

â U+00E2, â
LATIN SMALL LETTER A WITH CIRCUMFLEX
Thành phần:a [U+0061] + ◌̂ [U+0302]
á
[U+00E1]
Latin-1 Supplement ã
[U+00E3]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə˧˧ə˧˥ə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ə˧˥ə˧˥˧

Chữ cái[sửa]

â

  1. Chữ cái thứ ba trong bảng chữ cái tiếng Việt, phát âm như "".

Tiếng Albani[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • [ɑ̃]

Động từ[sửa]

  1.  ; dùng cho ngôi thứ ba số ít thời hiện tại của động từ nguyên thể jam

Tiếng Pháp[sửa]

Chữ cái[sửa]

  1. Chữ cái a có thêm dấu mũ, thể hiện phát âm của /ɑ/.

Tiếng Napoli[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Ý.

Xem thêm[sửa]

Dạng viết thu gọn[sửa]

â

  1. Thu gọn của a 'a.

Tiếng Bồ Đào Nha[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • /ɐ/, [ɐ], [ɜ], [ə]
  • (khi đứng trước ‘n’ hoặc ‘m’) /ɐ̃/, [ɐ̃], [ɜ̃], [ə̃]
  • Luôn được nhấn mạnh khi đọc.

Chữ cái[sửa]

â

  1. Chữ cái "a" được nhấn mạnh.
    • […] a poucos metros de distância […]
      […] trong khoảng cách vài mét […]