A
Chữ Latinh[sửa]
|
|
Từ nguyên[sửa]
- (chữ cái): Từ chữ cái tiếng Etrusca 𐌀 (a) < chữ cái tiếng Hy Lạp cổ Α (A, “alpha”), bắt nguồn từ chữ cái tiếng Phoenicia 𐤀 (ʾ, “aleph”) < ký tự tượng hình tiếng Ai Cập 𓃾.
- (ký tự, danh từ): Viết tắt của một loạt các thuật ngữ.
Cách phát âm[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái Latinh hiện đại cơ bản.
Xem thêm[sửa]
- (Chữ Latinh): Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Sſs Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
- (Biến thể của chữ A): Áá Àà Ââ Ǎǎ Ăă Ãã Ảả Ȧȧ Ạạ Ää Åå Ḁḁ Āā Ąą ᶏ Ⱥⱥ Ȁȁ Ấấ Ầầ Ẫẫ Ẩẩ Ậậ Ắắ Ằằ Ẵẵ Ẳẳ Ặặ Ǻǻ Ǡǡ Ǟǟ Ȁȁ Ȃȃ Ɑɑ ᴀ Ɐɐ ɒ Aa Ææ Ǽǽ Ǣǣ Ꜳꜳ Ꜵꜵ Ꜷꜷ Ꜹꜹ Ꜻꜻ
- Phụ lục:Biến thể của "a"
Ký tự[sửa]
A
- Đánh dấu mục đầu tiên trong một danh sách.
- A. Go to the store. B. Get some food. C. Return home. D. Eat.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- Một vật phẩm giả định hoặc người được chỉ định đầu tiên, thường là khi có nhiều hơn một.
- Person A had 5 apples, and person B...
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- (máy tính) Mười, đặc biệt được sử dụng trong cơ số trên mười, chẳng hạn như hệ thập nhị phân, thập lục phân, nhị thập phân và v.v..
- Decimal 270 can be converted as duodecimal 1A6 or vigesimal DA.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- The variable was a byte with value A0, or 160 in decimal.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- Kích thước tiêu chuẩn của pin khô, lớn hơn một chút so với AA.[1]
- (ngôn ngữ học) Một ký tự đại diện cho nguyên âm mở.
- (finance) Đánh giá tín dụng trái phiếu dài hạn của Standard & Poor's và Fitch Ratings, thể hiện trái phiếu thuộc loại trên trung bình với rủi ro vay nợ thấp..
- (clothing) Kích cỡ áo ngực.
Từ liên hệ[sửa]
Xem thêm[sửa]
Ký tự[sửa]
A
- (hóa học, lỗi thời) Ký hiệu cho nguyên tố Argon, changed after 1956 to Ar.
- (hóa học, vật lí học) Ký hiệu cho mass number (“nucleon number”). Viết tắt của [[mul#|tiếng Anh atomic mass number]].
- (hình học) Diện tích.
- Đồng nghĩa: S
- (international standards) Một loại giấy phép phương tiện theo Công ước Viên về Giao thông đường bộ, đề cập đến mô tô.
Danh từ[sửa]
A
- (vật lí học, ISO) Ampere, một đơn vị của dòng điện.
- (di truyền học) Viết tắt 1 chữ cái IUPAC của adenine trong mã di truyền.
- (biochemistry) Ký hiệu 1 chữ cái IUPAC của alanine trong protein.
- Đồng nghĩa: Ala
- (âm nhạc) Alto.
Danh từ riêng[sửa]
A
- (vehicle-distinguishing signs) Áo.
Hình ảnh[sửa]
-
Phiên bản chữ hoa và chữ thường của A, viết bằng kiểu chữ đứng và nghiêng
-
chữ hoa và chữ thường của A viết bằng chữ Fraktur
-
A viết bằng chữ uncial
Xem thêm[sửa]
Các đại diện khác của A:
Đọc thêm[sửa]
- A trên Wikipedia .
Tham khảo[sửa]
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aː˧˧ | aː˧˥ | aː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aː˧˥ | aː˧˥˧ |
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Việt, được gọi là a.
Xem thêm[sửa]
Thán từ[sửa]
A!
- Xem a
Tiếng Ả Rập Síp[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Ả Rập Síp.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Aceh[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Aceh, được gọi là a.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Acheron[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Acheron.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Adzera[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Adzera.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Afar[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Afar, được gọi là a.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Afrikaans[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Afrikaans.
Xem thêm[sửa]
Danh từ[sửa]
A (số nhiều A's, từ giảm nhẹ A'tjie)
- A.
Tiếng Ai Cập[sửa]
Latinh hóa[sửa]
A
- Dạng chuyển tự Manuel de Codage của ꜣ.
Tiếng Albani[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Chữ cái[sửa]
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Albani.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Alekano[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Alekano.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Aleut[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Aleut.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Amaimon[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Amaimon.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Amarasi[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Amarasi.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Ambrak[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Ambrak.
Tiếng Anal[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Anal.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Angami[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái ba viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Angami.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Anh[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- (ng. chữ cái, ng. st.): Từ chữ hoa tiếng Anh trung đại và tiếng Anh cổ A và tách rời của chữ hoa tiếng Anh trung đại và tiếng Anh cổ Æ.
- (điểm cao nhất, hạng, âm nhạc): Từ vị trí đầu của chữ A trong bảng chữ cái tiếng Anh.
- (nhóm máu): Từ A antigen
Cách viết khác[sửa]
- (các bản tốc ký Gregg kỉ niệm 100 năm, phần 90, DJS, rút gọn, kỉ niệm, và trước kỉ niệm) · (“dấu chấm”)
Cách phát âm[sửa]
- (tên chữ cái)
- (Received Pronunciation, Anh Mỹ thông dụng) IPA(ghi chú): /eɪ̯/
Audio (US) (tập tin) - (Anh Úc thông dụng) IPA(ghi chú): /æɪ/
- Vần: -eɪ
- Cách phát âm hiện tại là một âm tương đối hiện đại, và đã thay thế cách phát âm tương tự như cách phát âm trong các ngôn ngữ khác cho đến khoảng đầu thế kỉ 15.
Chữ cái[sửa]
A (chữ in hoa, chữ in thường a, số nhiều As, hoặc A's)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Anh, được gọi là a.
- Apple starts with A.
- "Apple" bắt đầu bàng chữ A.
- Bản mẫu:RQ:Orwell Animal Farm
- Boxer could not get beyond the letter D. He would trace out A, B, C, D, in the dust with his great hoof […]
Từ dẫn xuất[sửa]
Từ liên hệ[sửa]
Xem thêm[sửa]
Ký tự số[sửa]
A (chữ in hoa, chữ in thường a)
- The ordinal number nhất, derived from this letter của bảng chữ cái tiếng Anh, được gọi là a viết bằng Chữ Latinh.
- Item A is "foods", item B is "drinks".
- Mục A là "đồ ăn", mục B là "đồ uống".
Ký tự[sửa]
A
- Một thứ hạng, thường là thứ hạng cao nhất, trên bất kỳ thang đo nào khác nhau gán các chữ cái.
- We assign each item inspected a rating from A through G, depending on various factors.
- Chúng tôi chỉ định xếp hạng cho từng mục được kiểm tra từ A đến G, tùy thuộc vào các yếu tố khác nhau.
- In the UK, the highest social grade is A – upper middle class.
- Ở Vương quốc Anh, tầng lớp xã hội cao nhất là A - tầng lớp trung lưu thượng lưu.
- The only standard brassiere cup size smaller than the A cup is the AA cup.
- Kích thước cúp ngực tiêu chuẩn duy nhất nhỏ hơn cốc A là cốc AA.
- (giáo dục) Điểm bằng chữ cái cao nhất được chỉ định (không tính điểm cộng và điểm trừ).
- I was so happy to get an A on that test.
- Tôi rất vui mừng khi được một con điểm A trên bài thi đó.
- (âm nhạc) La (nốt nhạc).
- Orchestras traditionally tune to a concert A.
- Các dàn nhạc theo truyền thống điều chỉnh một nốt la trong buổi hòa nhạc.
- (y học) Nhóm máu A.
- My blood type is A negative.
- Nhóm máu của tôi là A âm
- (hóa học) Số khối.
- (logic) Một gợi ý khẳng định phổ quát.[1]
- (thuộc lịch sử) Viết tắt của [[en#|adulterer, adulteress]] được sử dụng như một thương hiệu của con người.
- 1966 tháng 7 30, Ralph McGill, “Today's students aim for humanistic values”, Latrobe Bulletin, Latrobe, Pennsylvania, tr. 6:
- Hester Prynne, the historical character in The Scarlet Letter, was exposed and convicted by neighborhood gossip. [...] Gossip continues to brand some young ladies in small towns with this symbolic letter, but in our larger cities one rarely sees young ladies branded with an "A".
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- Alen trội.
- (chủ yếu là Mỹ) Dạng viết khác của A.M. (“ante meridiem”) hoặc AM
Từ dẫn xuất[sửa]
Danh từ[sửa]
A
- Át. (kể cả trong các trò chơi bài).
- Mẫu Anh.
- Trưởng thành; như được sử dụng trong đánh giá phim.
- Ampere kế.
- (vật lí học) Angstrom.
- Đáp án.
- (thể thao) Một sự hỗ trợ.
- (tính dục) Vô tính.
- (Anh, London) Lỗ đít.
- (weaponry) Nguyên tử.
- A-bomb
Đồng nghĩa[sửa]
- (vật lý học, angstrom): Å
Tính từ[sửa]
A
Từ dẫn xuất[sửa]
- (vũ khí, nguyên tử): A-bomb
Tham khảo[sửa]
- ▲ Lesley Brown (tổng biên tập); William R. Trumble và Angus Stevenson (nhóm biên tập viên) (2002), “A”, The Shorter Oxford English Dictionary on Historical Principles, ấn bản 5, Oxford; New York, N.Y.: Oxford University Press, →ISBN, tr. 1.
Đọc thêm[sửa]
Tiếng Ankave[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Ankave.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Anuki[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Anuki.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Araki[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Araki.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Aromania[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Aromania, được gọi là a.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Ashéninka Pajonal[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Ashéninka Pajonal.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Assiniboine[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Assiniboine.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Atsahuaca[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Atsahuaca.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Auhelawa[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Auhelawa.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Avokaya[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Avokaya.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Awara[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Awara.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Azerbaijan[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Azerbaijan.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Balanta-Kentohe[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Balanta-Kentohe.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Barai[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Barai.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Bari[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Bari.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Basque[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Basque, được gọi là a.
Xem thêm[sửa]
[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Bayern.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Beja[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Beja.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Bemba[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Bemba.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Blagar[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Blagar.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Bilen[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Blin.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Bổ trợ Quốc tế[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Bổ trợ Quốc tế.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Brahui[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái ba mươi hai viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Brahui.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Breton[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Breton, được gọi là a.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Busa[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Busa.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Catalan[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Baleares, miền trung, Valencia) IPA(ghi chú): /ˈa/
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Catalan.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Ch'orti'[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Ch'orti'.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Chachi[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Chachi.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Chamorro[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái hai viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Chamorro.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Chechen[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a, chữ Kirin А)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Chechen.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Cheyenne[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Cheyenne.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Chiwere[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Chiwere.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Choctaw[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Choctaw.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Cofán[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Cofán.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Comanche[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Comanche.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Comox[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Comox.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Corse[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Corse, được gọi là a.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Dagbani[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Dagbani.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Đan Mạch[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Cách viết khác[sửa]
- danh từ
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Đan Mạch.
Xem thêm[sửa]
- chữ cái
Danh từ[sửa]
A gt (số ít xác định A'et, số nhiều xác định A'er)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Đan Mạch.
Biến tố[sửa]
Tiếng Dinka[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Dinka.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Domari[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái hai viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Domari.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Duun[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Duun.
Đọc thêm[sửa]
Tiếng Đức[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Đức.
Xem thêm[sửa]
Danh từ[sửa]
A gt (mạnh, sở hữu cách A hoặc As, số nhiều A hoặc As)
- A
- Von A bis Z. ― Từ A đến Z.
- Wer A sagt, muss auch B sagen. ― Người nói A cũng phải nói B.
Biến cách[sửa]
Từ liên hệ[sửa]
Danh từ[sửa]
A
Tham khảo[sửa]
- “A”. Từ điển Duden online
- “A”. Từ điển Duden online
- “A”. Digitales Wörterbuch der deutschen Sprache
Tiếng Đức Alemanni[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Alemannic German.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Esan[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Esan.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Estonia[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Estonia, được gọi là aa.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Ewe[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Ewe, được gọi là a.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Faroe[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Faroe.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Fe'fe'[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Fe'fe'.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Fiji[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Fiji.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Fon[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Fon.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Franken Trung[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- /a/ là từ tiếng Đức trung đại cao địa a trong nhiều âm tiết đóng.
- /aː/ là từ a trước cụm chắc chắn, trong hầu hết các phương ngữ cũng có âm tiết mở; trong tiếng Franken Moselle Nam từ ou.
Cách phát âm[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Một chữ cái trong bảng chữ cái dựa trên tiếng Đức của các ngôn ngữ Franken Trung.
- Một chữ cái trong bảng chữ cái dựa trên tiếng Hà Lan của các ngôn ngữ Franken Trung.
Ghi chú sử dụng[sửa]
- Trong chính tả dựa trên tiếng Đức, a dài nhân đôi thành aa khi từ cùng gốc German cũng có aa. a dài có hoặc không thể nhân đôi trong các trường hợp sau:
- khi chữ cái có hai hoặc nhiều phụ âm theo sau: Saach, (rarely) Sach;
- khi từ cùng gốc German có hai chữ cái nguyên âm: glaawe, glawe (tiếng Đức glauben);
- khi từ cùng gốc German có một sự biết mất nguyên âm hoặc không có trong các ngôn ngữ Franken Trung: waade, wade (tiếng Đức warten);
- khi từ cùng gốc German có một nguyên âm ngắn: baal, bal (tiếng Đức bald).
- Trong chính tả dựa tên tiếng Hà Lan, a dài luôn nhân đôi trong âm tiết đóng, luôn được viết đơn giản trong âm tiết mở.
Tiếng Friuli[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (hoa, thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Friuli.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Fula[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Fula, được gọi là a.
Ghi chú sử dụng[sửa]
Xem thêm[sửa]
Tiếng Ga[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Ga.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Gagauz[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Gagauz.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Galicia[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Galicia.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Gia Rai[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Gia Rai.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Gikuyu[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Gikuyu.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Gimi (Goroka)[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Gimi (Goroka).
Xem thêm[sửa]
Tiếng Greenland[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Greenland.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Hà Lan[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Hà Lan.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Haida[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Haida.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Halkomelem[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái ba mươi bảy viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Halkomelem.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Hausa[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Hausa. đứng trước B.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Hawaii[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Hawaii.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Hungary[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (chữ cái hoặc ngữ âm): IPA(ghi chú): [ˈɒː][1]
- (nhận dạng hoặc nốt nhạc): IPA(ghi chú): [ˈaː] (trong tên của âm giai trưởng; xem thêm a)
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Hungary, được gọi là a.
Từ dẫn xuất[sửa]
Xem thêm[sửa]
Tham khảo[sửa]
- ▲ Bản mẫu:R:SiptarTorkenczy 2007, tr. 280
Tiếng Hunsrik[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Hunsrik.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Hupa[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Hupa.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Iceland[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Iceland.
Danh từ[sửa]
A gt
- Viết tắt của austur
Xem thêm[sửa]
Tiếng Ido[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Ido.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Igbo[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Igbo.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Indonesia[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Indonesia.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Ingria[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Ingria, được gọi là a.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Inupiaq[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Inupiaq.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Ireland[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Ireland.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Juǀ'hoan[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái chín mươi sáu viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Juǀ'hoan.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Kabyle[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Kabyle.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Kaingang[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Kaingang.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Kakabai[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Kakabai.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Kalo Phần Lan[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Kalo Phần Lan.[1]
Xem thêm[sửa]
Tham khảo[sửa]
Tiếng Kanuri[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Kanuri.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Karakalpak[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Karakalpak, được gọi là a.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Karelia[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Karelian.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Kari'na[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Một chữ cái viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Kari'na.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Kashaya[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Kashaya.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Kaszëb[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Kaszëb, được gọi là A.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Kawésqar[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Kawésqar.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Khakas[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Khakas.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Kiribati[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Kiribati.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Kobon[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Kobon.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Krio[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Krio.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Kwak'wala[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Kwak'wala.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Mường[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Mường.
Xem thêm[sửa]
Xem Bản mẫu:list:Latin script letters/mtq.
Tham khảo[sửa]
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Övdal[sửa]
Cách viết khác[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Elfdalian.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Pháp.
Từ dẫn xuất[sửa]
- bombe A
- prouver par A plus B, prouver par A + B
Xem thêm[sửa]
Tiếng Phần Lan[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Bảng chữ cái Phần Lan viết bằng chữ Latinh được dựa trên bảng chữ cái Thụy Điển, Đức và Latinh, và sử dụng lần đầu tiên vào giữa thế kỉ 16. Không có chữ viết cổ rõ ràng. Xem bài viết Wikipedia về tiếng Phần Lan để biết thêm thông tin, và A để biết thông tin về sự phát triển của chữ cái này.
Cách phát âm[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Phần Lan, được gọi là aa.
Xem thêm[sửa]
Danh từ[sửa]
A
- Viết tắt của fi
- Bản mẫu:alt case form of
Ký tự[sửa]
A
- (ngôn ngữ học) Nguyên âm a /ɑ/ hoặc ä /æ/, tùy thuộc vào sự hài hòa nguyên âm.
Ghi chú sử dụng[sửa]
Được sử dụng trong các mô tả ngôn ngữ học bằng tiếng Phần Lan. Ví dụ như một ngữ pháp tiếng Phần Lan có thể dùng -mA để đề cập đến hậu tố -ma (v.d. osuma) hoặc -mä (v.d. elämä).
Quốc tế ngữ[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Quốc tế ngữ, được gọi là a.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Sami Inari[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Sami Inari.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Séc[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- A (chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Séc)
Xem thêm[sửa]
Tiếng Tatar Crưm[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái Crimean Tatar.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Trung Quốc[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- (động từ): Từ phím tắt trong nhiều trò chơi điện tử gắn liền với lệnh "tấn công".
- (tính từ): Viết tắt chữ cái đầu của tiếng Anh available.
- (danh từ): Từ chữ A của mẫu bài chơi tiếng Anh. Có nhiều tên khác nhau cho biểu tượng này trong ngôn ngữ nói.
- Tiếng Quan thoại jiān
- Từ 尖 (“đỉnh”), bởi vì chữ A có đầu hướng lên trên
- Tiếng Quảng Đông jin1
- Dạng cắt từ của 煙士 (jin1 si6-2) < tiếng Anh ace.
Cách phát âm[sửa]
- động từ
- tính từ
- danh từ
- chữ cái (1)
- chữ cái (2)
Động từ[sửa]
Tính từ[sửa]
A
- (Quảng Châu Hồng Kông, lóng) Độc thân, sẵn sàng cho một mối quan hệ.
Từ dẫn xuất[sửa]
Danh từ[sửa]
A
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái Latinh
- Chữ cái đầu tiên dùng trong Bính âm.
Ghi chú sử dụng[sửa]
- Cách phát âm trên chỉ được sử dụng khi đề cập đến các chữ cái trong bính âm. Chúng không được sử dụng trong ngữ cảnh khác (chẳng hạn như tiếng Anh).
Đồng nghĩa[sửa]
- Trang dial-syn 「尖兒」 không tồn tại. Tạo trang dữ liệu và bản đồ!
Xem thêm[sửa]
- động từ
Tiếng Uzbek[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Uzbek.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Xhosa[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Xhosa.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Ý[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (tên chữ cái) IPA(ghi chú): /ˈa/*
- Vần: -a
- Tách âm: À
- Từ đồng âm: a
- (nhận biết ngữ âm) IPA(ghi chú): /a/
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Ý, được gọi là a.
Xem thêm[sửa]
- Bản mẫu:list:Latin script letters/it/simple
- Bảng chữ cái Ý trên Wikipedia .
Tiếng Zulu[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- Chữ cái nhất viết bằng Chữ Latinh của bảng chữ cái tiếng Zulu.
Xem thêm[sửa]
- Mục từ chữ Latinh
- Mục từ Unicode có ảnh tham khảo
- Khối ký tự Basic Latin
- Ký tự chữ viết chữ Latinh
- Khối ký tự Halfwidth and Fullwidth Forms
- Từ đa ngữ gốc Etrusca
- tiếng Etrusca terms with redundant script codes
- tiếng Etrusca terms with redundant transliterations
- Từ đa ngữ gốc Hy Lạp cổ
- tiếng Hy Lạp cổ terms with redundant script codes
- tiếng Hy Lạp cổ terms with redundant transliterations
- Từ đa ngữ gốc Phoenicia
- tiếng Phoenicia terms with redundant script codes
- tiếng Phoenicia terms with redundant transliterations
- Từ đa ngữ gốc Ai Cập
- tiếng Ai Cập terms with redundant script codes
- Mục từ đa ngữ có cách phát âm IPA
- Mục từ đa ngữ
- Chữ cái đa ngữ
- Ký tự
- Ký tự đa ngữ
- Định nghĩa mục từ tiếng Anh có ví dụ cách sử dụng
- Từ tiếng Anh có ví dụ cách sử dụng cần dịch
- Máy tính/Đa ngữ
- Ngôn ngữ học/Đa ngữ
- Finance/Đa ngữ
- Thị trường trái phiếu/Đa ngữ
- Clothing/Đa ngữ
- đa ngữ terms with redundant script codes
- Ký hiệu nguyên tố hóa học
- Từ mang nghĩa lỗi thời trong đa ngữ
- Hóa học/Đa ngữ
- Vật lí học/Đa ngữ
- Từ đa ngữ gốc Anh
- Từ viết tắt
- Hình học/Đa ngữ
- Danh từ
- Danh từ đa ngữ
- Di truyền học/Đa ngữ
- Amino acids/Đa ngữ
- Âm nhạc/Đa ngữ
- Danh từ riêng
- Danh từ riêng đa ngữ
- American Sign Language terms in nonstandard scripts
- tiếng Việt links with redundant alt parameters
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Chữ cái tiếng Việt
- Thán từ
- Thán từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Ả Rập Síp
- Chữ cái tiếng Ả Rập Síp
- tiếng Ả Rập Síp terms with redundant script codes
- Mục từ tiếng Aceh
- Chữ cái tiếng Aceh
- Mục từ tiếng Acheron
- Chữ cái tiếng Acheron
- Mục từ tiếng Adzera
- Chữ cái tiếng Adzera
- Mục từ tiếng Afar
- Chữ cái tiếng Afar
- Mục từ tiếng Afrikaans
- Mục từ tiếng Afrikaans có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Afrikaans có liên kết âm thanh
- Chữ cái tiếng Afrikaans
- Danh từ tiếng Afrikaans
- Mục từ hình thái tiếng Ai Cập
- Latinh hóa tiếng Ai Cập
- tiếng Ai Cập terms in nonstandard scripts
- Cách chuyển tự khác tiếng Ai Cập
- Mục từ tiếng Albani
- Từ tiếng Albani có 1 âm tiết
- Mục từ tiếng Albani có cách phát âm IPA
- Chữ cái tiếng Albani
- Mục từ tiếng Alekano
- Mục từ Alekano
- Chữ cái Alekano
- Alekano terms in nonstandard scripts
- Mục từ tiếng Aleut
- Aleut terms in nonstandard scripts
- Mục từ Aleut
- Chữ cái Aleut
- Mục từ tiếng Amaimon
- Mục từ Amaimon
- Chữ cái Amaimon
- Amaimon terms in nonstandard scripts
- Mục từ tiếng Amarasi
- Mục từ Amarasi
- Chữ cái Amarasi
- Amarasi terms in nonstandard scripts
- Mục từ tiếng Ambrak
- Chữ cái tiếng Ambrak
- Mục từ tiếng Anal
- Mục từ Anal
- Chữ cái Anal
- Anal terms in nonstandard scripts
- Mục từ tiếng Angami
- Mục từ Angami
- Chữ cái Angami
- Angami terms in nonstandard scripts
- Mục từ tiếng Anh
- Từ tiếng Anh gốc Anh trung đại
- Từ tiếng Anh gốc Anh cổ
- tiếng Anh cổ terms with redundant script codes
- Từ tiếng Anh có 1 âm tiết
- Mục từ tiếng Anh có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Anh có liên kết âm thanh
- Từ tiếng Anh có 2 âm tiết
- Vần tiếng Anh/eɪ
- Vần tiếng Anh/eɪ/1 âm tiết
- Chữ cái tiếng Anh
- Ký tự số
- Ký tự số tiếng Anh
- ordinal numberstiếng Anh
- Ký tự tiếng Anh
- Giáo dục/Tiếng Anh
- Âm nhạc/Tiếng Anh
- Y học/Tiếng Anh
- Hóa học/Tiếng Anh
- Logic/Tiếng Anh
- Từ mang nghĩa thuộc lịch sử trong tiếng Anh
- Định nghĩa mục từ tiếng Anh có trích dẫn ngữ liệu
- Từ tiếng Anh có trích dẫn ngữ liệu cần dịch
- Tiếng Anh Mỹ
- Danh từ tiếng Anh
- Vật lí học/Tiếng Anh
- Thể thao/Tiếng Anh
- Tính dục/Tiếng Anh
- Tiếng Anh Anh
- Tiếng Anh ở London
- Weapons/Tiếng Anh
- Tính từ tiếng Anh
- Thang điểm giáo dục/Tiếng Anh
- Mục từ tiếng Ankave
- Chữ cái tiếng Ankave
- Mục từ tiếng Anuki
- Mục từ Anuki
- Chữ cái Anuki
- Anuki terms in nonstandard scripts
- Mục từ tiếng Araki
- Mục từ Araki
- Chữ cái Araki
- Araki terms in nonstandard scripts
- Mục từ tiếng Aromania
- Chữ cái tiếng Aromania
- Mục từ tiếng Ashéninka Pajonal
- Mục từ Ashéninka Pajonal
- Chữ cái Ashéninka Pajonal
- Ashéninka Pajonal terms in nonstandard scripts
- Mục từ tiếng Assiniboine
- Mục từ Assiniboine
- Chữ cái Assiniboine
- Assiniboine terms in nonstandard scripts
- Mục từ tiếng Atsahuaca
- Mục từ Atsahuaca
- Chữ cái Atsahuaca
- Atsahuaca terms in nonstandard scripts
- Mục từ tiếng Auhelawa
- Chữ cái tiếng Auhelawa
- Mục từ tiếng Avokaya
- Mục từ Avokaya
- Chữ cái Avokaya
- Avokaya terms in nonstandard scripts
- Mục từ tiếng Awara
- Mục từ Awara
- Chữ cái Awara
- Awara terms in nonstandard scripts
- Mục từ tiếng Azerbaijan
- Chữ cái tiếng Azerbaijan
- Mục từ tiếng Balanta-Kentohe
- Mục từ Balanta-Kentohe
- Chữ cái Balanta-Kentohe
- Balanta-Kentohe terms in nonstandard scripts
- Mục từ tiếng Barai
- Mục từ Barai
- Chữ cái Barai
- Barai terms in nonstandard scripts
- Mục từ tiếng Bari
- Mục từ Bari
- Chữ cái Bari
- Bari terms in nonstandard scripts
- Mục từ tiếng Basque
- Mục từ tiếng Basque có cách phát âm IPA
- Chữ cái tiếng Basque
- Mục từ tiếng Bayern
- Chữ cái tiếng Bayern
- Mục từ tiếng Beja
- Mục từ Beja
- Chữ cái Beja
- Beja terms in nonstandard scripts
- Mục từ tiếng Bemba
- Chữ cái tiếng Bemba
- Mục từ tiếng Blagar
- Chữ cái tiếng Blagar
- Mục từ tiếng Bilen
- Mục từ Blin
- Chữ cái Blin
- Blin terms in nonstandard scripts
- Mục từ tiếng Bổ trợ Quốc tế
- tiếng Bổ trợ Quốc tế terms in nonstandard scripts
- Chữ cái tiếng Bổ trợ Quốc tế
- Mục từ tiếng Brahui
- Chữ cái tiếng Brahui
- Mục từ tiếng Breton
- Chữ cái tiếng Breton
- Mục từ tiếng Busa
- Mục từ Busa
- Chữ cái Busa
- Busa terms in nonstandard scripts
- Mục từ tiếng Catalan
- Từ tiếng Catalan có 1 âm tiết
- Mục từ tiếng Catalan có cách phát âm IPA
- Chữ cái tiếng Catalan
- Mục từ tiếng Ch'orti'
- Chữ cái tiếng Ch'orti'
- Mục từ tiếng Chachi
- Chữ cái tiếng Chachi
- Mục từ tiếng Chamorro
- Chữ cái tiếng Chamorro
- tiếng Chamorro terms in nonstandard scripts
- Mục từ tiếng Chechen
- tiếng Chechen terms in nonstandard scripts
- Chữ cái tiếng Chechen
- Mục từ tiếng Cheyenne
- Mục từ Cheyenne
- Chữ cái Cheyenne
- Mục từ tiếng Chiwere
- Chữ cái tiếng Chiwere
- Mục từ tiếng Choctaw
- Chữ cái tiếng Choctaw
- Mục từ tiếng Cofán
- Chữ cái tiếng Cofán
- Mục từ tiếng Comanche
- Chữ cái tiếng Comanche
- Mục từ tiếng Comox
- Chữ cái tiếng Comox
- Mục từ tiếng Corse
- Mục từ tiếng Corse có cách phát âm IPA
- Chữ cái tiếng Corse
- Mục từ tiếng Dagbani
- Chữ cái tiếng Dagbani
- Mục từ tiếng Đan Mạch
- Mục từ tiếng Đan Mạch có cách phát âm IPA
- Vần tiếng Đan Mạch/æː
- Từ tiếng Đan Mạch có liên kết âm thanh
- Chữ cái tiếng Đan Mạch
- Danh từ tiếng Đan Mạch
- Danh từ giống trung tiếng Đan Mạch
- Mục từ tiếng Dinka
- Chữ cái tiếng Dinka
- tiếng Dinka terms in nonstandard scripts
- Mục từ tiếng Domari
- Chữ cái tiếng Domari
- tiếng Domari terms in nonstandard scripts
- Mục từ tiếng Duun
- Chữ cái tiếng Duun
- Mục từ tiếng Đức
- Từ tiếng Đức có 1 âm tiết
- Mục từ tiếng Đức có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Đức có liên kết âm thanh
- Vần tiếng Đức/aː
- Vần tiếng Đức/aː/1 âm tiết
- Chữ cái tiếng Đức
- Danh từ tiếng Đức
- Danh từ giống trung tiếng Đức
- Định nghĩa mục từ tiếng Đức có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ có biến cách
- Mục từ tiếng Đức Alemanni
- Mục từ Alemannic German
- Chữ cái Alemannic German
- Alemannic German terms in nonstandard scripts
- Mục từ tiếng Esan
- Chữ cái tiếng Esan
- Mục từ tiếng Estonia
- Mục từ tiếng Estonia có cách phát âm IPA
- Chữ cái tiếng Estonia
- Mục từ tiếng Ewe
- Chữ cái tiếng Ewe
- Mục từ tiếng Faroe
- Chữ cái tiếng Faroe
- Mục từ tiếng Fe'fe'
- Chữ cái tiếng Fe'fe'
- Mục từ tiếng Fiji
- Chữ cái tiếng Fiji
- Mục từ tiếng Fon
- Chữ cái tiếng Fon
- Mục từ tiếng Franken Trung
- Mục từ tiếng Franken Trung có cách phát âm IPA
- Chữ cái tiếng Franken Trung
- Mục từ tiếng Friuli
- tiếng Friuli terms in nonstandard scripts
- Chữ cái tiếng Friuli
- Mục từ tiếng Fula
- tiếng Fula terms in nonstandard scripts
- Chữ cái tiếng Fula
- Mục từ tiếng Ga
- Mục từ Ga
- Chữ cái Ga
- Ga terms in nonstandard scripts
- Mục từ tiếng Gagauz
- Chữ cái tiếng Gagauz
- Mục từ tiếng Galicia
- Chữ cái tiếng Galicia
- Mục từ tiếng Gia Rai
- Chữ cái tiếng Gia Rai
- Mục từ tiếng Gikuyu
- tiếng Gikuyu terms in nonstandard scripts
- Chữ cái tiếng Gikuyu
- Mục từ tiếng Gimi (Goroka)
- Chữ cái tiếng Gimi (Goroka)
- Mục từ tiếng Greenland
- Chữ cái tiếng Greenland
- Mục từ tiếng Hà Lan
- Mục từ tiếng Hà Lan có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Hà Lan có liên kết âm thanh
- Chữ cái tiếng Hà Lan
- Mục từ tiếng Haida
- Chữ cái tiếng Haida
- Mục từ tiếng Halkomelem
- Chữ cái tiếng Halkomelem
- Mục từ tiếng Hausa
- Chữ cái tiếng Hausa
- Mục từ tiếng Hawaii
- Chữ cái tiếng Hawaii
- Mục từ tiếng Hungary
- Mục từ tiếng Hungary có cách phát âm IPA
- Chữ cái tiếng Hungary
- Mục từ tiếng Hunsrik
- Mục từ tiếng Hunsrik có cách phát âm IPA
- Vần tiếng Hunsrik/aː
- Vần tiếng Hunsrik/aː/1 âm tiết
- Chữ cái tiếng Hunsrik
- Mục từ tiếng Hupa
- Chữ cái tiếng Hupa
- Mục từ tiếng Iceland
- Chữ cái tiếng Iceland
- Danh từ tiếng Iceland
- Danh từ giống trung tiếng Iceland
- Requests for inflections in Icelandic noun entries
- Danh từ tiếng Iceland yêu cầu biến tố
- Mục từ tiếng Ido
- Chữ cái tiếng Ido
- Mục từ tiếng Igbo
- tiếng Igbo terms in nonstandard scripts
- Chữ cái tiếng Igbo
- Mục từ tiếng Indonesia
- Mục từ tiếng Indonesia có cách phát âm IPA
- Chữ cái tiếng Indonesia
- Mục từ tiếng Ingria
- Chữ cái tiếng Ingria
- Mục từ tiếng Inupiaq
- Chữ cái tiếng Inupiaq
- tiếng Inupiaq terms in nonstandard scripts
- Mục từ tiếng Ireland
- Chữ cái tiếng Ireland
- Mục từ tiếng Juǀ'hoan
- Chữ cái tiếng Juǀ'hoan
- Mục từ tiếng Kabyle
- Chữ cái tiếng Kabyle
- Mục từ tiếng Kaingang
- Chữ cái tiếng Kaingang
- Mục từ tiếng Kakabai
- Chữ cái tiếng Kakabai
- Mục từ tiếng Kalo Phần Lan
- Mục từ tiếng Kalo Phần Lan có cách phát âm IPA
- tiếng Kalo Phần Lan terms in nonstandard scripts
- Chữ cái tiếng Kalo Phần Lan
- Mục từ tiếng Kanuri
- Chữ cái tiếng Kanuri
- Mục từ tiếng Karakalpak
- Chữ cái tiếng Karakalpak
- Mục từ tiếng Karelia
- Karelian terms in nonstandard scripts
- Mục từ Karelian
- Chữ cái Karelian
- Mục từ tiếng Kari'na
- Chữ cái tiếng Kari'na
- Mục từ tiếng Kashaya
- Chữ cái tiếng Kashaya
- Mục từ tiếng Kaszëb
- Chữ cái tiếng Kaszëb
- Mục từ tiếng Kawésqar
- Chữ cái tiếng Kawésqar
- Mục từ tiếng Khakas
- Chữ cái tiếng Khakas
- tiếng Khakas terms in nonstandard scripts
- Mục từ tiếng Kiribati
- Chữ cái tiếng Kiribati
- Mục từ tiếng Kobon
- Chữ cái tiếng Kobon
- tiếng Kobon terms in nonstandard scripts
- Mục từ tiếng Krio
- Chữ cái tiếng Krio
- Mục từ tiếng Kwak'wala
- Chữ cái tiếng Kwak'wala
- Mục từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Mường có cách phát âm IPA
- Chữ cái tiếng Mường
- Mục từ tiếng Övdal
- Elfdalian terms in nonstandard scripts
- Mục từ Elfdalian
- Chữ cái Elfdalian
- Mục từ tiếng Pháp
- Từ tiếng Pháp có 1 âm tiết
- Mục từ tiếng Pháp có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Pháp có liên kết âm thanh
- Chữ cái tiếng Pháp
- Mục từ tiếng Phần Lan
- Từ tiếng Phần Lan có liên kết âm thanh
- Chữ cái tiếng Phần Lan
- Danh từ tiếng Phần Lan
- Ký tự tiếng Phần Lan
- Ngôn ngữ học/Tiếng Phần Lan
- Mục từ Quốc tế ngữ
- Mục từ Quốc tế ngữ có cách phát âm IPA
- Từ Quốc tế ngữ có liên kết âm thanh
- Chữ cái Quốc tế ngữ
- Mục từ tiếng Sami Inari
- Chữ cái tiếng Sami Inari
- Mục từ tiếng Séc
- Chữ cái tiếng Séc
- Mục từ tiếng Tatar Crưm
- Crimean Tatar terms in nonstandard scripts
- Mục từ Crimean Tatar
- Chữ cái Crimean Tatar
- Mục từ tiếng Trung Quốc
- tiếng Trung Quốc terms derived from tiếng Anh
- tiếng Trung Quốc terms borrowed from tiếng Anh
- Liên kết đỏ tiếng Trung Quốc/zh-l
- clippings tiếng Quảng Đông
- Cantonese terms derived from tiếng Anh
- Cantonese terms borrowed from tiếng Anh
- Kenny's testing category 2
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- Động từ tiếng Quan Thoại
- Mục từ tiếng Trung Quốc có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Quảng Đông
- Tính từ tiếng Quảng Đông
- Danh từ tiếng Quan Thoại
- Danh từ tiếng Quảng Đông
- Mục từ tiếng Mân Nam
- Mục từ tiếng Triều Châu
- Mục từ tiếng Ngô
- letters tiếng Quan Thoại
- letters tiếng Quảng Đông
- letters tiếng Mân Nam
- letters tiếng Triều Châu
- letters tiếng Ngô
- Động từ
- Từ lóng tiếng Trung Quốc
- Từ mới trong tiếng Trung Quốc
- Tính từ tiếng Trung Quốc
- Tiếng Quảng Châu Hồng Kông
- Danh từ tiếng Trung Quốc
- Trò chơi bài/Tiếng Trung Quốc
- Danh từ tiếng Trung Quốc có loại từ 隻/只
- Danh từ tiếng Trung Quốc có loại từ 張/张
- Chữ cái tiếng Trung Quốc
- Từ tiếng Trung Quốc viết bằng chữ viết nước ngoài
- Mục từ tiếng Uzbek
- Chữ cái tiếng Uzbek
- Mục từ tiếng Xhosa
- Chữ cái tiếng Xhosa
- Mục từ tiếng Ý
- tiếng Ý links with redundant alt parameters
- Từ tiếng Ý có 1 âm tiết
- Mục từ tiếng Ý có cách phát âm IPA
- Vần tiếng Ý/a
- Vần tiếng Ý/a/1 âm tiết
- Từ tiếng Ý có từ đồng âm
- Chữ cái tiếng Ý
- Mục từ tiếng Zulu
- Chữ cái tiếng Zulu