A
Trang này đang được phát triển hoặc chỉnh sửa lớn. Bạn có thể đóng góp để trang hoàn thiện hơn. Nếu trang này chưa được chỉnh sửa trong vài ngày, mời bạn gỡ bản mẫu này. |
Chữ Latinh[sửa]
![]() | ||||||||
|
Từ nguyên[sửa]
- (ng. 1) Từ chữ cái tiếng Etrusca 𐌀 (a) < chữ cái tiếng Hy Lạp cổ Α (A, “alpha”), bắt nguôn từ chữ cái tiếng Phoenicia 𐤀 (ʾ, “aleph”) < ký tự tượng hình tiếng Ai Cập 𓃾.
- (ng. 2) Viết tắt của một loạt các thuật ngữ.
Cách phát âm[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- Chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái Latinh hiện đại cơ bản.
Xem thêm[sửa]
- (Chữ Latinh): Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Sſs Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
- (Biến thể của chữ A): Áá Àà Ââ Ǎǎ Ăă Ãã Ảả Ȧȧ Ạạ Ää Åå Ḁḁ Āā Ąą ᶏ Ⱥⱥ Ȁȁ Ấấ Ầầ Ẫẫ Ẩẩ Ậậ Ắắ Ằằ Ẵẵ Ẳẳ Ặặ Ǻǻ Ǡǡ Ǟǟ Ȁȁ Ȃȃ Ɑɑ ᴀ Ɐɐ ɒ Aa Ææ Ǽǽ Ǣǣ Ꜳꜳ Ꜵꜵ Ꜷꜷ Ꜹꜹ Ꜻꜻ
- Phụ lục:Biến thể của "a"
Ký tự[sửa]
A Must specify whether this is a lemma or nonlemma, or add POS to head-lite template
- Đánh dấu mục đầu tiên trong một danh sách.
- A. Go to the store. B. Get some food. C. Return home. D. Eat.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- Một vật phẩm giả định hoặc người được chỉ định đầu tiên, thường là khi có nhiều hơn một.
- Person A had 5 apples, and person B...
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- (máy tính) Mười, đặc biệt được sử dụng trong cơ số trên mười, chẳng hạn như hệ thập nhị phân, thập lục phân, nhị thập phân và v.v..
- Decimal 270 can be converted as duodecimal 1A6 or vigesimal DA.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- The variable was a byte with value A0, or 160 in decimal.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- Kích thước tiêu chuẩn của pin khô, lớn hơn một chút so với AA.[1]
- (ngôn ngữ học) Một ký tự đại diện cho nguyên âm mở.
- Bản mẫu:bond credit rating
- (clothing) Kích cỡ áo ngực.
Từ liên hệ[sửa]
Xem thêm[sửa]
Ký tự[sửa]
A Must specify whether this is a lemma or nonlemma, or add POS to head-lite template
- (hóa học, lỗi thời) Ký hiệu cho nguyên tố Argon, changed after 1956 to Ar.
- (hóa học, vật lí học) Ký hiệu cho mass number (“nucleon number”). Viết tắt của [[mul#|tiếng Anh atomic mass number]].
- (hình học) Diện tích.
- Đồng nghĩa: S
- (international standards) Một loại giấy phép phương tiện theo Công ước Viên về Giao thông đường bộ, đề cập đến mô tô.
Danh từ[sửa]
A Must specify whether this is a lemma or nonlemma, or add POS to head-lite template
- (vật lí học, ISO) Ampere, một đơn vị của dòng điện.
- (di truyền học) Viết tắt 1 chữ cái IUPAC của adenine trong mã di truyền.
- (biochemistry) Ký hiệu 1 chữ cái IUPAC của alanine trong protein.
- Đồng nghĩa: Ala
- (âm nhạc) Alto.
Danh từ riêng[sửa]
A Must specify whether this is a lemma or nonlemma, or add POS to head-lite template
- (vehicle-distinguishing signs) Áo.
Hình ảnh[sửa]
- Các kiểu chữ
-
Phiên bản chữ hoa và chữ thường của A, viết bằng kiểu chữ đứng và nghiêng
-
chữ hoa và chữ thường của A viết bằng chữ Fraktur
-
A viết bằng chữ uncial
Xem thêm[sửa]
Các đại diện khác của A:
Đọc thêm[sửa]
A trên Wikipedia tiếng Việt.
Tham khảo[sửa]
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aː˧˧ | aː˧˥ | aː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aː˧˥ | aː˧˥˧ |
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Việt, được gọi là a và được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Thán từ[sửa]
A! Must specify whether this is a lemma or nonlemma, or add POS to head-lite template
- Xem a
Tiếng Aceh[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Aceh, được gọi là a và được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Acheron[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Acheron, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Adzera[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Adzera, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Afar[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Afar, được gọi là a và được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Afrikaans[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Afrikaans, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Danh từ[sửa]
A (số nhiều A's, từ giảm nhẹ A'tjie)
- A.
Tiếng Albani[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Chữ cái[sửa]
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Albani, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Alekano[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Alekano, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Aleut[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ thường a)
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Aleut, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Amaimon[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Amaimon, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Amarasi[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Amarasi, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Ambrak[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Ambrak, được viết bằng chữ Latinh.
Tiếng Anal[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Anal, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Angami[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái thứ 3 của bảng chữ cái tiếng Angami, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Anh[sửa]

Từ nguyên[sửa]
- (ng. chữ cái, ng. st.): Từ chữ hoa tiếng Anh trung đại và Old English A và tách rời của chữ hoa tiếng Anh trung đại và Old English Æ.
- (điểm cao nhất, hạng, âm nhạc): Từ vị trí đầu của chữ A trong bảng chữ cái tiếng Anh.
- (nhóm máu): Từ A antigen
Cách viết khác[sửa]
- (Gregg shorthand versions Centennial, Series 90, DJS, Simplified, Anniversary, and Pre-Anniversary) · (“dot”)
Cách phát âm[sửa]
- (tên chữ cái)
- (Received Pronunciation, Anh Mỹ thông dụng) IPA(ghi chú): /eɪ̯/
Audio (US) (tập tin) - (Anh Úc thông dụng) IPA(ghi chú): /æɪ/
- Vần: -eɪ
- Cách phát âm hiện tại là một âm tương đối hiện đại, và đã thay thế cách phát âm tương tự như cách phát âm trong các ngôn ngữ khác cho đến khoảng đầu thế kỉ 15.
Chữ cái[sửa]
A (chữ in hoa, chữ in thường a, số nhiều As, hoặc A's)
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Anh, được gọi là a và được viết bằng chữ Latinh.
- Apple starts with A.
- Bản mẫu:RQ:Orwell Animal Farm
- Boxer could not get beyond the letter D. He would trace out A, B, C, D, in the dust with his great hoof […]
Từ dẫn xuất[sửa]
Từ liên hệ[sửa]
Xem thêm[sửa]
Ký tự số[sửa]
A (chữ in hoa, chữ in thường a)
- The ordinal number đầu tiên, derived from this letter of the tiếng Anh alphabet, called a and written in the Latin script.
- Item A is "foods", item B is "drinks".
Ký tự[sửa]
A
- Một thứ hạng, thường là thứ hạng cao nhất, trên bất kỳ thang đo nào khác nhau gán các chữ cái.
- We assign each item inspected a rating from A through G, depending on various factors.
- In the UK, the highest social grade is A – upper middle class.
- The only standard brassiere cup size smaller than the A cup is the AA cup.
- (giáo dục) Điểm bằng chữ cái cao nhất được chỉ định (không tính điểm cộng và điểm trừ).
- I was so happy to get an A on that test.
- (âm nhạc) La (nốt nhạc).
- Orchestras traditionally tune to a concert A.
- (y học) Nhóm máu A.
- My blood type is A negative.
- (hóa học) Số khối.
- (logic) Một gợi ý khẳng định phổ quát.[1]
- (thuộc lịch sử) Viết tắt của [[en#|adulterer, adulteress]] được sử dụng như một thương hiệu của con người.
- 1966 tháng 7 30, Ralph McGill, “Today's students aim for humanistic values”, trong Latrobe Bulletin, Latrobe, Pennsylvania, tr. 6:
- Hester Prynne, the historical character in The Scarlet Letter, was exposed and convicted by neighborhood gossip. [...] Gossip continues to brand some young ladies in small towns with this symbolic letter, but in our larger cities one rarely sees young ladies branded with an "A".
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- Alen trội.
- (chủ yếu là Mỹ) Cách viết khác của A.M. (“ante meridiem”) hoặc AM
Từ dẫn xuất[sửa]
Danh từ[sửa]
A Must specify whether this is a lemma or nonlemma, or add POS to head-lite template
- Át. (kể cả trong các trò chơi bài).
- Mẫu Anh.
- Trưởng thành; như được sử dụng trong đánh giá phim.
- Ampere kế.
- (vật lí học) Angstrom.
- Đáp án.
- (thể thao) Một sự hỗ trợ.
- (sexuality) Vô tính.
- (UK, London) Lỗ đít.
- (weaponry) Nguyên tử.
- A-bomb
Đồng nghĩa[sửa]
- (physics, angstrom): Å
Tính từ[sửa]
A Must specify whether this is a lemma or nonlemma, or add POS to head-lite template
Từ dẫn xuất[sửa]
- (weaponry, atom): A-bomb
Tham khảo[sửa]
- ▲ Lesley Brown (tổng biên tập); William R. Trumble và Angus Stevenson, editors (2002), “A”, The Shorter Oxford English Dictionary on Historical Principles, ấn bản 5, Oxford; New York, N.Y.: Oxford University Press, →ISBN, tr. 1.
Đọc thêm[sửa]
Tiếng Ankave[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Ankave, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Anuki[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Anuki, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Araki[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Araki, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Aromania[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Aromania, được gọi là a và được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Ashéninka Pajonal[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Ashéninka Pajonal, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Assiniboine[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Assiniboine, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Atsahuaca[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Atsahuaca, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Auhelawa[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Auhelawa, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Avokaya[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Avokaya, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Awara[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Awara, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Azerbaijan[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Azerbaijan, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Balanta-Kentohe[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Balanta-Kentohe, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Barai[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Barai, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Bari[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Bari, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Basque[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Chữ cái[sửa]
A (chữ hoa, chữ thường a)
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Basque, được gọi là a và được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Bayern, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Beja[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Beja, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Bemba[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Bemba, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Blagar[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Blagar, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Bilen[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Bilen, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Brahui[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái thứ 32 của bảng chữ cái tiếng Brahui, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Breton[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Breton, được gọi là a và được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Busa[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Busa, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
Tiếng Đức Alemanni[sửa]
Chữ cái[sửa]
A
- chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Đức Alemanni, được viết bằng chữ Latinh.
Xem thêm[sửa]
- Mục từ chữ Latinh
- Mục từ Unicode có ảnh tham khảo
- Khối ký tự Basic Latin
- đa ngữ terms derived from tiếng Etrusca
- đa ngữ terms derived from tiếng Hy Lạp cổ
- đa ngữ terms derived from tiếng Phoenicia
- đa ngữ terms derived from tiếng Ai Cập
- Mục từ đa ngữ có cách phát âm IPA
- Chữ cái
- Chữ cái đa ngữ
- Mục từ đa ngữ
- Ký tự
- Ký tự đa ngữ
- Định nghĩa mục từ tiếng Anh có ví dụ cách sử dụng
- Từ tiếng Anh có ví dụ cách sử dụng cần dịch
- Máy tính/Đa ngữ
- Ngôn ngữ học/Đa ngữ
- Clothing/Đa ngữ
- Ký hiệu nguyên tố hóa học
- Từ đa ngữ mang nghĩa lỗi thời
- Hóa học/Đa ngữ
- Vật lí học/Đa ngữ
- đa ngữ terms derived from tiếng Anh
- Từ viết tắt
- Hình học/Đa ngữ
- Danh từ
- Danh từ đa ngữ
- Di truyền học/Đa ngữ
- Amino acids/Đa ngữ
- Âm nhạc/Đa ngữ
- Danh từ riêng
- Danh từ riêng đa ngữ
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Chữ cái tiếng Việt
- Thán từ
- Thán từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Aceh
- Chữ cái tiếng Aceh
- Mục từ tiếng Acheron
- Chữ cái tiếng Acheron
- Mục từ tiếng Adzera
- Chữ cái tiếng Adzera
- Mục từ tiếng Afar
- Chữ cái tiếng Afar
- Mục từ tiếng Afrikaans
- Mục từ tiếng Afrikaans có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Afrikaans có liên kết âm thanh
- Chữ cái tiếng Afrikaans
- Danh từ tiếng Afrikaans
- Mục từ tiếng Albani
- Mục từ tiếng Albani có cách phát âm IPA
- Chữ cái tiếng Albani
- Mục từ tiếng Alekano
- Chữ cái tiếng Alekano
- Mục từ tiếng Aleut
- Chữ cái tiếng Aleut
- Mục từ tiếng Amaimon
- Chữ cái tiếng Amaimon
- Mục từ tiếng Amarasi
- Chữ cái tiếng Amarasi
- Mục từ tiếng Ambrak
- Chữ cái tiếng Ambrak
- Mục từ tiếng Anal
- Chữ cái tiếng Anal
- Mục từ tiếng Angami
- Chữ cái tiếng Angami
- Mục từ tiếng Anh
- tiếng Anh terms derived from tiếng Anh trung đại
- tiếng Anh terms derived from Old English
- Mục từ tiếng Anh có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Anh có liên kết âm thanh
- Vần tiếng Anh/eɪ
- Vần tiếng Anh/eɪ/1 âm tiết
- Chữ cái tiếng Anh
- tiếng Anh terms with usage examples
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
- Ký tự số
- Ký tự số tiếng Anh
- tiếng Anh entries with topic categories using raw markup
- ordinal numberstiếng Anh
- Ký tự tiếng Anh
- Giáo dục/Tiếng Anh
- Âm nhạc/Tiếng Anh
- Y học/Tiếng Anh
- Hóa học/Tiếng Anh
- Logic/Tiếng Anh
- Từ tiếng Anh mang nghĩa thuộc lịch sử
- Định nghĩa mục từ tiếng Anh có trích dẫn ngữ liệu
- Từ tiếng Anh có trích dẫn ngữ liệu cần dịch
- Tiếng Anh Mỹ
- Danh từ tiếng Anh
- Vật lí học/Tiếng Anh
- Thể thao/Tiếng Anh
- Sexuality/Tiếng Anh
- Tiếng Anh ở British
- Tiếng Anh ở London
- Weapons/Tiếng Anh
- Tính từ tiếng Anh
- en:Academic grades
- Mục từ tiếng Ankave
- Chữ cái tiếng Ankave
- Mục từ tiếng Anuki
- Chữ cái tiếng Anuki
- Mục từ tiếng Araki
- Chữ cái tiếng Araki
- Mục từ tiếng Aromania
- Chữ cái tiếng Aromania
- Mục từ tiếng Ashéninka Pajonal
- Chữ cái tiếng Ashéninka Pajonal
- Mục từ tiếng Assiniboine
- Chữ cái tiếng Assiniboine
- Mục từ tiếng Atsahuaca
- Chữ cái tiếng Atsahuaca
- Mục từ tiếng Auhelawa
- Chữ cái tiếng Auhelawa
- Mục từ tiếng Avokaya
- Chữ cái tiếng Avokaya
- Mục từ tiếng Awara
- Chữ cái tiếng Awara
- Mục từ tiếng Azerbaijan
- Chữ cái tiếng Azerbaijan
- Mục từ tiếng Balanta-Kentohe
- Chữ cái tiếng Balanta-Kentohe
- Mục từ tiếng Barai
- Chữ cái tiếng Barai
- Mục từ tiếng Bari
- Chữ cái tiếng Bari
- Mục từ tiếng Basque
- Mục từ tiếng Basque có cách phát âm IPA
- Chữ cái tiếng Basque
- Mục từ tiếng Bayern
- Chữ cái tiếng Bayern
- Mục từ tiếng Beja
- Chữ cái tiếng Beja
- Mục từ tiếng Bemba
- Chữ cái tiếng Bemba
- Mục từ tiếng Blagar
- Chữ cái tiếng Blagar
- Mục từ tiếng Bilen
- Chữ cái tiếng Bilen
- Mục từ tiếng Brahui
- Chữ cái tiếng Brahui
- Mục từ tiếng Breton
- Chữ cái tiếng Breton
- Mục từ tiếng Busa
- Chữ cái tiếng Busa
- Mục từ tiếng Đức Alemanni
- Chữ cái tiếng Đức Alemanni