Bước tới nội dung

ào ạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̤ːw˨˩ a̰ːʔt˨˩aːw˧˧ a̰ːk˨˨aːw˨˩ aːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːw˧˧ aːt˨˨aːw˧˧ a̰ːt˨˨

Tính từ

[sửa]

ào ạt

  1. Mạnh, nhanhdồn dập trên phạm vi lớn.
    Gió thổi ào ạt.
    Tiến quân ào ạt. — Ào ạt như nước vỡ bờ.

Tham khảo

[sửa]