ân nghĩa
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ən˧˧ ŋiʔiə˧˥ | əŋ˧˥ ŋiə˧˩˨ | əŋ˧˧ ŋiə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ən˧˥ ŋḭə˩˧ | ən˧˥ ŋiə˧˩ | ən˧˥˧ ŋḭə˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
ân nghĩa
- Tình nghĩa đằm thắm do mang ơn lẫn nhau.
- Ăn ở có ân nghĩa với nhau.
Tham khảo[sửa]
- "ân nghĩa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)