ân nghĩa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ən˧˧ ŋiʔiə˧˥əŋ˧˥ ŋiə˧˩˨əŋ˧˧ ŋiə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ən˧˥ ŋḭə˩˧ən˧˥ ŋiə˧˩ən˧˥˧ ŋḭə˨˨

Từ tương tự[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Ân: ơn; nghĩa: nghĩa

Danh từ[sửa]

ân nghĩa

  1. Tình nghĩa đằm thắm do mang ơn lẫn nhau.
    Ăn ở có ân nghĩa với nhau.

Tham khảo[sửa]