Bước tới nội dung

ép duyên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɛp˧˥ zwiən˧˧ɛ̰p˩˧ jwiəŋ˧˥ɛp˧˥ jwiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɛp˩˩ ɟwiən˧˥ɛ̰p˩˧ ɟwiən˧˥˧

Động từ

[sửa]

ép duyên

  1. Ép phải lấy người người bị ép không yêu.
    Ép dầu ép mỡ ai nỡ ép duyên (Ca dao)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]