Bước tới nội dung

êm đềm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
em˧˧ ɗe̤m˨˩em˧˥ ɗem˧˧em˧˧ ɗem˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
em˧˥ ɗem˧˧em˧˥˧ ɗem˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

êm đềm

  1. Yên tĩnhdịu dàng.
    Êm đềm trướng rủ màn che (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]