Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tâm trạng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:tâm trạng
Dòng 17: Dòng 17:


[[fr:tâm trạng]]
[[fr:tâm trạng]]
[[ko:tâm trạng]]

Phiên bản lúc 17:18, ngày 26 tháng 12 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təm˧˧ ʨa̰ːʔŋ˨˩təm˧˥ tʂa̰ːŋ˨˨təm˧˧ tʂaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təm˧˥ tʂaːŋ˨˨təm˧˥ tʂa̰ːŋ˨˨təm˧˥˧ tʂa̰ːŋ˨˨

Danh từ

tâm trạng

  1. Trạng thái tâm lí, tình cảm.
    Tâm trạng vui vẻ, phấn chấn.
    Tâm trạng sảng khoái lúc ban mai.
    tâm trạng hoài nghi, chán nản của kẻ liên tiếp bị thất bại.

Tham khảo