Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xử bậy”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Bổ sung nội dung
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
viết thường
Dòng 4: Dòng 4:


{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''[[Xử]] [[bậy]]'''
'''{{Linktext|xử|bậy}}'''
# [[xúi giục|Xúi giục]] [[người khác]] làm [[điều]] không [[đúng]]. ([[từ địa phương]] [[miền]] [[Trung]] [[Việt Nam]])
# [[xúi giục|Xúi giục]] [[người khác]] làm [[điều]] không [[đúng]]. ([[từ địa phương]] [[miền]] [[Trung]] [[Việt Nam]])



Phiên bản lúc 18:15, ngày 17 tháng 9 năm 2018

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨ̰˧˩˧ ɓə̰ʔj˨˩˧˩˨ ɓə̰j˨˨˨˩˦ ɓəj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ ɓəj˨˨˧˩ ɓə̰j˨˨sɨ̰ʔ˧˩ ɓə̰j˨˨

Động từ

Bản mẫu:Linktext

  1. Xúi giục người khác làm điều không đúng. (từ địa phương miền Trung Việt Nam)

Đồng nghĩa

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)