Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chung thủy”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n Đã lùi lại sửa đổi của 14.253.141.140 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của MuDavid
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 7: Dòng 7:
# [[chung thuỷ|Chung thuỷ]].
# [[chung thuỷ|Chung thuỷ]].
# {{term|Tình cảm}} [[trước sau|Trước sau]] như một, không [[thay đổi]].
# {{term|Tình cảm}} [[trước sau|Trước sau]] như một, không [[thay đổi]].
# ''Chung Thủy Là Khi Chưa Tìm Được Mối Tốt Hơn.''
#: ''Trong tình yêu, khi không tìm thấy mối nào tốt hơn, người ta gọi đó là [[chung thủy]] . ''
#: ''Người yêu chung thuỷ.''
#: ''Người yêu chung thuỷ.''
#: ''Sống có thuỷ chung.''
#: ''Sống có thuỷ chung.''

Phiên bản lúc 13:25, ngày 3 tháng 3 năm 2019

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ tʰwḭ˧˩˧ʨuŋ˧˥ tʰwi˧˩˨ʨuŋ˧˧ tʰwi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuŋ˧˥ tʰwi˧˩ʨuŋ˧˥˧ tʰwḭʔ˧˩

Tính từ

chung thủy

  1. Chung thuỷ.
  2. (Tình cảm) Trước sau như một, không thay đổi.
    Người yêu chung thuỷ.
    Sống có thuỷ chung.
    Chung thuỷ với mảnh đất yêu thương.

Dịch

Tham khảo