Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chung thủy”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n Đã lùi lại sửa đổi của 14.253.141.140 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của MuDavid Thẻ: Lùi tất cả |
||
Dòng 7: | Dòng 7: | ||
# [[chung thuỷ|Chung thuỷ]]. |
# [[chung thuỷ|Chung thuỷ]]. |
||
# {{term|Tình cảm}} [[trước sau|Trước sau]] như một, không [[thay đổi]]. |
# {{term|Tình cảm}} [[trước sau|Trước sau]] như một, không [[thay đổi]]. |
||
# ''Chung Thủy Là Khi Chưa Tìm Được Mối Tốt Hơn.'' |
|||
#: ''Trong tình yêu, khi không tìm thấy mối nào tốt hơn, người ta gọi đó là [[chung thủy]] . '' |
|||
#: ''Người yêu chung thuỷ.'' |
#: ''Người yêu chung thuỷ.'' |
||
#: ''Sống có thuỷ chung.'' |
#: ''Sống có thuỷ chung.'' |
Phiên bản lúc 13:25, ngày 3 tháng 3 năm 2019
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ tʰwḭ˧˩˧ | ʨuŋ˧˥ tʰwi˧˩˨ | ʨuŋ˧˧ tʰwi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuŋ˧˥ tʰwi˧˩ | ʨuŋ˧˥˧ tʰwḭʔ˧˩ |
Tính từ
chung thủy
- Chung thuỷ.
- (Tình cảm) Trước sau như một, không thay đổi.
- Người yêu chung thuỷ.
- Sống có thuỷ chung.
- Chung thuỷ với mảnh đất yêu thương.
Dịch
Tham khảo
- "chung thủy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)