đuốc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗuək˧˥ | ɗuək˩˧ | ɗuək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗuək˩˩ | ɗuək˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]đuốc
- Bó nứa hay tre dùng để đốt cho sáng.
- Sự soi sáng.
- Đuốc vương giả chí công là thế chăng soi cho đến khoé âm nhai (Cung oán ngâm khúc)
Tham khảo
[sửa]- "đuốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)