Bước tới nội dung

ống nhòm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əwŋ˧˥ ɲɔ̤m˨˩ə̰wŋ˩˧ ɲɔm˧˧əwŋ˧˥ ɲɔm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əwŋ˩˩ ɲɔm˧˧ə̰wŋ˩˧ ɲɔm˧˧

Danh từ

[sửa]

ống nhòm

  1. Dụng cụ quang học dùng để quan sát những vậtxa.
    Ống nhòm quân sự.

Tham khảo

[sửa]