chốt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨot˧˥ʨo̰k˩˧ʨok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨot˩˩ʨo̰t˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

chốt

  1. Thỏi sắt hay miếng gỗ cài vào để giữ chặt then cửa.
    Phải nhấc cái chốt lên mới mở được cửa
  2. Thỏi sắt giữ cho lựu đạn không nổ.
    Mở chốt lựu đạn
  3. Trục giữa.
    Chốt cối xay
  4. Cái quan trọng nhất.
    Cái chốt của vấn đề
  5. Vị trí quân sự rất quan trọng.
    Đặt chốt ở trên đồi.

Động từ[sửa]

chốt

  1. Cài bằng cái chốt.
    Chốt chặt then của
  2. Đóng quân ở một điểm quan trọng.
    Chất ở điểm nóng.

Tham khảo[sửa]