dull

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Hoa Kỳ

Tính từ[sửa]

dull /ˈdəl/

  1. Chậm hiểu, tối dạ, ngu đần, đần độn.
  2. Không tinh, mờ (mắt); không thính, nghễnh ngãng (tai).
    to be dull of ear — nghễnh ngãng; tai nghe không thính
  3. Vô tri vô giác (vật).
    dull stones — những hòn đá vô tri vô giác
  4. Cùn (dao... ).
  5. Đục, mờ đục, xỉn, xám xịt.
    dull colour — màu xám, xám xịt lại
    dull light — ánh sáng mờ đục
  6. Cảm thấy lờ mờ, cảm thấy không rõ rệt, âm ỉ.
    dull pain — đau âm ỉ
  7. Thẫn thờ, uể oải, chậm chạp (người, vật).
  8. đọng, trì chậm, bán không chạy, ế.
    dull goods — hàng bán không chạy, hàng ế
    dull trade — việc buôn bán trì chậm
  9. Đều đều, buồn tẻ, chán ngắt, tẻ ngắt, buồn nản.
    a dull life — cuộc sống buồn tẻ
    a dull sermon — bài thuyết giáo chán ngắt
    to feet dull — cảm thấy buồn nản
  10. Tối tăm, âm u, u ám, ảm đạm.
    dull weather — tiết trời u ám

Ngoại động từ[sửa]

dull ngoại động từ /ˈdəl/

  1. Làm ngu đần, làm đần độn.
  2. Làm cùn.
  3. Làm mờ đi, làm mờ đục, làm xỉn.
  4. Làm âm ỉ, làm đỡ nhức nhối, làm đỡ nhói (cơn đau).
  5. Làm buồn nản.
  6. Làm tối tăm, làm u ám, làm ảm đạm.

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

dull nội động từ /ˈdəl/

  1. Hoá ngu đần, đần độn.
  2. Cùn đi.
  3. Mờ đi, mờ đục, xỉn đi.
  4. Âm ỉ, đỡ nhức nhối, đỡ đau (cơn đau).
  5. Tối sầm lại, thành u ám, thành ảm đạm.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]