thấu cảm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəw˧˥ ka̰ːm˧˩˧tʰə̰w˩˧ kaːm˧˩˨tʰəw˧˥ kaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəw˩˩ kaːm˧˩tʰə̰w˩˧ ka̰ːʔm˧˩

Động từ[sửa]

thấu cảm

  1. khả năng nhìn thế giới bằng con mắt của người khác, đặt mình vào cuộc đời của họ.
  2. Sự hiểu biết thấu đáo, trọn vẹn một ai đó, khiến ta hiểu được những suy nghĩ của họ, cảm được những cảm xúc của họ và tất cả xảy ra mà không có sự phán xét.
  3. Thấu cảm khiến ta hồi hộp khi quan sát một người đang đi trên dây ở trên cao, làm chúng ta cùng vui buồn với một nhân vật trong truyện.

Đồng nghĩa[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)