Bước tới nội dung

án binh bất động

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˥ ɓïŋ˧˧ ɓət˧˥ ɗə̰ʔwŋ˨˩a̰ːŋ˩˧ ɓïn˧˥ ɓə̰k˩˧ ɗə̰wŋ˨˨aːŋ˧˥ ɓɨn˧˧ ɓək˧˥ ɗəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˩˩ ɓïŋ˧˥ ɓət˩˩ ɗəwŋ˨˨aːn˩˩ ɓïŋ˧˥ ɓət˩˩ ɗə̰wŋ˨˨a̰ːn˩˧ ɓïŋ˧˥˧ ɓə̰t˩˧ ɗə̰wŋ˨˨

Cụm từ

[sửa]

án binh bất động

  1. Đóng quânyên một chỗ, chưa chủ động đánh.
    Bernardek - vị nguyên soái thống lĩnh quân Áo, yêu cầu kỵ binh án binh bất động.