án tuyết
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːn˧˥ twiət˧˥ | a̰ːŋ˩˧ twiə̰k˩˧ | aːŋ˧˥ twiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːn˩˩ twiət˩˩ | a̰ːn˩˧ twiə̰t˩˧ |
Định nghĩa[sửa]
án tuyết
- Bàn đọc sách nhờ bóng sáng của tuyết.
- Tấn thư.
- Tôn.
- Khang ham học, nhà nghèo không có tiền mua dầu thắp, phải nhờ ánh sáng của tuyết để đọc sách
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "án tuyết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)