Bước tới nội dung

án tuyết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˥ twiət˧˥a̰ːŋ˩˧ twiə̰k˩˧aːŋ˧˥ twiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˩˩ twiət˩˩a̰ːn˩˧ twiə̰t˩˧

Định nghĩa

[sửa]

án tuyết

  1. Bàn đọc sách nhờ bóng sáng của tuyết.
  2. Tấn thư.
    Tôn.
    Khang ham học, nhà nghèo không có tiền mua dầu thắp, phải nhờ ánh sáng của tuyết để đọc sách

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]