Bước tới nội dung

áo phao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Áo phao bơi.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːw˧˥ faːw˧˧a̰ːw˩˧ faːw˧˥aːw˧˥ faːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːw˩˩ faːw˧˥a̰ːw˩˧ faːw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

(loại từ chiếc, cái) áo phao

  1. Loại áo mặc giữ cho người nổi trên mặt nước.
    • 2007, Đỗ Doãn Hoàng, Nhìn ngược từ nóc nhà Đông Dương[1], NXB Hội nhà văn, tr. 247:
      Tám đồng chí “chuyên gia” cầu cống có hạng bị rơi tõm xuống dòng nước xiết, may nhờ có áo phao cứu sống.
  2. Loại áo khoác để giữ ấm.
    • 8/12/2014, Cẩm Giang, “Rủ nhau đi ăn chè mùa đông Hà Nội”, trong Báo Thanh Niên[2], bản gốc lưu trữ ngày 22/11/2023:
      Mưa phùn lâm râm, gió hun hút, mặc cả cái áo phao to sụ vào vẫn thấy rét, ra quán chè, ngửi mùi đường đen và mùi gừng thơm, khói tỏa nghi ngút, đã thấy ấm dạ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Áo phao, Soha Tra Từ[3], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin, tr. 41