áo khoác
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]
Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːw˧˥ xwaːk˧˥ | a̰ːw˩˧ kʰwa̰ːk˩˧ | aːw˧˥ kʰwaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːw˩˩ xwak˩˩ | a̰ːw˩˧ xwa̰k˩˧ |
Danh từ
[sửa]- Loại áo mặc bên ngoài, được sử dụng bởi cả nam và nữ, nhằm mục đích giữ ấm hoặc tạo tính thời trang.
- 18/7/2023, Phan Quang Vũ, “Tàu Titan nổ tung và thảm họa hàng hải 111 năm trước”, trong Báo Đại Đoàn Kết, bản gốc lưu trữ ngày 21/11/2023:
- Bà cẩn thận cởi chiếc áo khoác lông chồn của mình và đưa cho người giúp việc Ellen Bird.