áo khoác
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːw˧˥ xwaːk˧˥ | a̰ːw˩˧ kʰwa̰ːk˩˧ | aːw˧˥ kʰwaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːw˩˩ xwak˩˩ | a̰ːw˩˧ xwa̰k˩˧ |
Danh từ[sửa]
- Loại áo mặc bên ngoài, được sử dụng bởi cả nam và nữ, nhằm mục đích giữ ấm hoặc tạo tính thời trang.
Dịch[sửa]
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- tiếng Việt links with redundant alt parameters
- Từ ghép trong tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt có loại từ chiếc
- Danh từ tiếng Việt có loại từ cái
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- Trang phục/Tiếng Việt