Bước tới nội dung

áp đặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːp˧˥ ɗa̰ʔt˨˩a̰ːp˩˧ ɗa̰k˨˨aːp˧˥ ɗak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːp˩˩ ɗat˨˨aːp˩˩ ɗa̰t˨˨a̰ːp˩˧ ɗa̰t˨˨

Động từ

[sửa]

áp đặt

  1. Dùng sức ép bắt phải chấp nhận (một chế độ chính trị, hình thức chính quyền, v. v.).

Tham khảo

[sửa]