sức ép

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨk˧˥ ɛp˧˥ʂɨ̰k˩˧ ɛ̰p˩˧ʂɨk˧˥ ɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨk˩˩ ɛp˩˩ʂɨ̰k˩˧ ɛ̰p˩˧

Danh từ[sửa]

sức ép

  1. Sức dồn ép rất mạnh; thường dùng để sự cưỡng ép bằng sức mạnh.
    Bị sức ép của bom.
    Gây sức ép chính trị.

Tham khảo[sửa]