âm thầm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əm˧˧ tʰə̤m˨˩əm˧˥ tʰəm˧˧əm˧˧ tʰəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əm˧˥ tʰəm˧˧əm˧˥˧ tʰəm˧˧

Tính từ[sửa]

âm thầm

  1. Lặng lẽ.
    Đêm thanh những âm thầm với bóng (BNT
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào danh sách này.
    )
  2. Trgt. Ngấm ngầm, không nói ra.
    Đau đớn âm thầm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]