Bước tới nội dung

ôi dào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
oj˧˧ za̤ːw˨˩oj˧˥ jaːw˧˧oj˧˧ jaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
oj˧˥ ɟaːw˧˧oj˧˥˧ ɟaːw˧˧

Thán từ

[sửa]

ôi dào

  1. Tiếng thốt ra biểu lộ ý chán nản, thiếu tin tưởng.
    Ôi dào, chuyên nghiệp còn chẳng ăn ai nữa là nghiệp dư.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Ôi dào, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam