ôm chằm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
om˧˧ ʨa̤m˨˩om˧˥ ʨam˧˧om˧˧ ʨam˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
om˧˥ ʨam˧˧om˧˥˧ ʨam˧˧

Động từ[sửa]

ôm chằm

  1. Ômghì chặt lấy vào lòng bằng một động tác rất nhanhđột ngột.
    ôm chầm lấy mẹ.

Tham khảo[sửa]

  • Ôm chằm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam