ôm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| om˧˧ | om˧˥ | om˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| om˧˥ | om˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
ôm
Động từ
ôm
- Vòng hai tay qua để giữ sát vào lòng, vào người.
- Quàng tay ôm lấy cổ mẹ.
- Ôm hôn nhau thắm thiết.
- Thân cây hai người ôm không xuể.
- Ôm bụng cười.
- Giữ mãi, nuôi mãi trong lòng; ấp ủ.
- Ôm mộng lớn.
- Ôm mối hận.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ôm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Chơ Ro
[sửa]Tính từ
[sửa]ôm
- thối.
Tham khảo
[sửa]- Thomas, David. (1970) Vietnam word list (revised): Chrau Jro. SIL International.
Tiếng M'Nông Trung
[sửa]Tính từ
[sửa]ôm
- thối.
Tiếng Tà Mun
[sửa]Tính từ
ôm
- thối.
Tham khảo
- Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Chơ Ro
- Tính từ tiếng Chơ Ro
- Mục từ tiếng M'Nông Trung
- Tính từ tiếng M'Nông Trung
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Tà Mun
- Tính từ tiếng Tà Mun
- Mục từ tiếng Tà Mun có chữ viết không chuẩn