Bước tới nội dung

ôm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
om˧˧om˧˥om˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
om˧˥om˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

ôm

  1. Lượng vừa nằm gọn trong một vòng tay.
    Kiếm về một ôm củi.

Động từ

ôm

  1. Vòng hai tay qua để giữ sát vào lòng, vào người.
    Quàng tay ôm lấy cổ mẹ.
    Ôm hôn nhau thắm thiết.
    Thân cây hai người ôm không xuể.
    Ôm bụng cười.
  2. Giữ mãi, nuôi mãi trong lòng; ấp ủ.
    Ôm mộng lớn.
    Ôm mối hận.

Dịch

Tham khảo

Tiếng Chơ Ro

[sửa]

Tính từ

[sửa]

ôm

  1. thối.

Tham khảo

[sửa]
  • Thomas, David. (1970) Vietnam word list (revised): Chrau Jro. SIL International.

Tiếng M'Nông Trung

[sửa]

Tính từ

[sửa]

ôm

  1. thối.

Tiếng Tà Mun

[sửa]

Tính từ

ôm

  1. thối.

Tham khảo

  • Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.