ôm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
om˧˧ | om˧˥ | om˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
om˧˥ | om˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
ôm
Động từ[sửa]
ôm
- Vòng hai tay qua để giữ sát vào lòng, vào người.
- Quàng tay ôm lấy cổ mẹ.
- Ôm hôn nhau thắm thiết.
- Thân cây hai người ôm không xuể.
- Ôm bụng cười.
- Giữ mãi, nuôi mãi trong lòng; ấp ủ.
- Ôm mộng lớn.
- Ôm mối hận.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ôm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)