ông anh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əwŋ˧˧ ajŋ˧˧ | əwŋ˧˥ an˧˥ | əwŋ˧˧ an˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əwŋ˧˥ ajŋ˧˥ | əwŋ˧˥˧ ajŋ˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa[sửa]
ông anh
- Từ dùng thân mật chỉ người đàn ông ngang hàng với mình.
- Thôi ông anh lại chế em rồi.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ông anh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)