Bước tới nội dung

ông nói gà, bà nói vịt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
əwŋ˧˧ nɔj˧˥ ɣa̤ː˨˩ ɓa̤ː˨˩ nɔj˧˥ vḭʔt˨˩əwŋ˧˥ nɔ̰j˩˧ ɣaː˧˧ ɓaː˧˧ nɔ̰j˩˧ jḭt˨˨əwŋ˧˧ nɔj˧˥ ɣaː˨˩ ɓaː˨˩ nɔj˧˥ jɨt˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
əwŋ˧˥ nɔj˩˩ ɣaː˧˧ ɓaː˧˧ nɔj˩˩ vit˨˨əwŋ˧˥ nɔj˩˩ ɣaː˧˧ ɓaː˧˧ nɔj˩˩ vḭt˨˨əwŋ˧˥˧ nɔ̰j˩˧ ɣaː˧˧ ɓaː˧˧ nɔ̰j˩˧ vḭt˨˨

Thành ngữ

[sửa]

ông nói , nói vịt

  1. (nghĩa bóng) Nói trường hợp hai người đối thoại mỗi người nói một đằng, không ăn nhập với nhau, do không hiểu nhau.
    • 2016, Sơn Nguyễn, “Warning” là cái... gì!, Người Lao động:
      Từ trước tới giờ, tại công ty xảy ra không ít chuyện cười ra nước mắt về việc “ông nói gà, bà nói vịt”, quản lý nói thì quản lý nghe, công nhân nói mặc công nhân nghe.

Tham khảo

[sửa]