đối thoại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗoj˧˥ tʰwa̰ːʔj˨˩ɗo̰j˩˧ tʰwa̰ːj˨˨ɗoj˧˥ tʰwaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗoj˩˩ tʰwaːj˨˨ɗoj˩˩ tʰwa̰ːj˨˨ɗo̰j˩˧ tʰwa̰ːj˨˨

Động từ[sửa]

đối thoại

  1. Nói chuyện qua lại giữa hai hay nhiều người với nhau.
    Cuộc đối thoại tay ba.
    Học thuộc đoạn đối thoại trong kịch bản.
  2. Bàn bạc, thương lượng trực tiếp giữa hai hay nhiều bên để giải quyết các vấn đề cùng quan tâm.
    Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
    Đối thoại chính trị.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Đối thoại, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam