đối thoại
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗoj˧˥ tʰwa̰ːʔj˨˩ | ɗo̰j˩˧ tʰwa̰ːj˨˨ | ɗoj˧˥ tʰwaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗoj˩˩ tʰwaːj˨˨ | ɗoj˩˩ tʰwa̰ːj˨˨ | ɗo̰j˩˧ tʰwa̰ːj˨˨ |
Động từ
[sửa]đối thoại
- Nói chuyện qua lại giữa hai hay nhiều người với nhau.
- Cuộc đối thoại tay ba.
- Học thuộc đoạn đối thoại trong kịch bản.
- Bàn bạc, thương lượng trực tiếp giữa hai hay nhiều bên để giải quyết các vấn đề cùng quan tâm.
- Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
- Đối thoại chính trị.
Đồng nghĩa
[sửa]- (nghĩa 1) hội thoại
Tham khảo
[sửa]- Đối thoại, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam