Bước tới nội dung

ông ngoại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əwŋ˧˧ ŋwa̰ːʔj˨˩əwŋ˧˥ ŋwa̰ːj˨˨əwŋ˧˧ ŋwaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əwŋ˧˥ ŋwaːj˨˨əwŋ˧˥ ŋwa̰ːj˨˨əwŋ˧˥˧ ŋwa̰ːj˨˨

Danh từ

[sửa]

ông ngoại

  1. Bố của mẹ mình, có thể là bố đẻ hoặc bố nuôi, cha đỡ đầu.
    Về quê ngoại thăm ông ngoại, bà ngoại.

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]