ông từ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əwŋ˧˧ tɨ̤˨˩ | əwŋ˧˥ tɨ˧˧ | əwŋ˧˧ tɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əwŋ˧˥ tɨ˧˧ | əwŋ˧˥˧ tɨ˧˧ |
Danh từ
[sửa]ông từ
- Người đàn ông trông nom việc thờ cúng trong đền.
- Người trông coi đền, miếu.
- lừ đừ như ông từ vào đền (tng)
Tham khảo
[sửa]- "ông từ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Ông từ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam