Bước tới nội dung

ông từ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əwŋ˧˧ tɨ̤˨˩əwŋ˧˥˧˧əwŋ˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əwŋ˧˥˧˧əwŋ˧˥˧˧˧

Danh từ

[sửa]

ông từ

  1. Người đàn ông trông nom việc thờ cúng trong đền.
  2. Người trông coi đền, miếu.
    lừ đừ như ông từ vào đền (tng)

Tham khảo

[sửa]
  • Ông từ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam