Bước tới nội dung

ùn tắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ṳn˨˩ tak˧˥˧˧ ta̰k˩˧˨˩ tak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
un˧˧ tak˩˩un˧˧ ta̰k˩˧

Tính từ

[sửa]

ùn tắc

  1. Bị tắc đường.
    Hàng ngày Kiều Anh phải đi qua cả một đoạn đường ùn tắc để đến văn phòng.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]