Bước tới nội dung

ăn cướp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ kɨəp˧˥˧˥ kɨə̰p˩˧˧˧ kɨəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ kɨəp˩˩an˧˥˧ kɨə̰p˩˧

Động từ

[sửa]

ăn cướp

  1. Dùng vũ lực để đoạt tiền của người khác.
    Vừa ăn cướp vừa la làng. (tục ngữ)

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mường

[sửa]

Động từ

[sửa]

ăn cướp

  1. ăn cướp.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội