Bước tới nội dung

ăn ý

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
an˧˧ i˧˥˧˥˩˧˧˧ i˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
an˧˥ i˩˩an˧˥˧˩˧

Từ tương tự

Động từ

ăn ý

  1. Hợp ý với nhau, tạo ra sự nhất trí trong hành động.
    Chuyền bóng rất ăn ý.
    Có sự phối hợp ăn ý.

Tham khảo