Bước tới nội dung

ăn đủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ ɗṵ˧˩˧˧˥ ɗu˧˩˨˧˧ ɗu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ ɗu˧˩an˧˥˧ ɗṵʔ˧˩

Động từ

[sửa]

ăn đủ

  1. (Khẩu ngữ) Hưởng được nhiều lợi lộc.
    Giá cả leo thang, bọn đầu cơ ăn đủ.
  2. Hứng chịu hoàn toàn điều không hay hoặc thiệt hại về mình.
    Xe gây tai nạn, tài xế bỏ chạy, mình chủ hàng ăn đủ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Ăn đủ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam