vụng

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vṵʔŋ˨˩jṵŋ˨˨juŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vuŋ˨˨vṵŋ˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

vụng

  1. Dở, kém, không khéo.
    Làm vụng.
    Lúng ta lúng túng như thợ vụng mất kim. (tục ngữ)
    Áo rách khéo vá hơn lành vụng may. (tục ngữ)
    Nấu nướng vụng.
    Vụng múa chê đất lệch. (tục ngữ)
  2. Lén lút hành động.
    Ăn vụng.
    Nói vụng.
    Yêu thầm nhớ vụng.

Tham khảo[sửa]