Bước tới nội dung

ăn hỏi

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ hɔ̰j˧˩˧˧˥ hɔj˧˩˨˧˧ hɔj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ hɔj˧˩an˧˥˧ hɔ̰ʔj˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

ăn hỏi

  1. Đến nhà người con gái để xin cưới.
    Mới ăn hỏi được mấy hôm đã tổ chức lễ cưới.

Tham khảo

[sửa]