ăn quả nhớ kẻ trồng cây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ kwa̰ː˧˩˧ ɲəː˧˥ kɛ̰˧˩˧ ʨə̤wŋ˨˩ kəj˧˧˧˥ kwaː˧˩˨ ɲə̰ː˩˧˧˩˨ tʂəwŋ˧˧ kəj˧˥˧˧ waː˨˩˦ ɲəː˧˥˨˩˦ tʂəwŋ˨˩ kəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ kwaː˧˩ ɲəː˩˩˧˩ tʂəwŋ˧˧ kəj˧˥an˧˥˧ kwa̰ːʔ˧˩ ɲə̰ː˩˧ kɛ̰ʔ˧˩ tʂəwŋ˧˧ kəj˧˥˧

Cụm từ[sửa]

ăn quả nhớ kẻ trồng cây

  1. Khi được hưởng thụ thành quả thì phải nhớ đến, phải biết ơn người đã có công vun trồng, gây dựng nên.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam