Bước tới nội dung

ăn tham

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ tʰaːm˧˧˧˥ tʰaːm˧˥˧˧ tʰaːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ tʰaːm˧˥an˧˥˧ tʰaːm˧˥˧

Tính từ

[sửa]

ăn tham

  1. Muốn ăn thật nhiều, quá sự cần thiết.
    Thằng bé ăn tham
  2. Hưởng một mình, không chia sẻ cho người khác.
    Ăn tham vơ cả món lời.

Tham khảo

[sửa]