Bước tới nội dung

ąžuolas

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Litva

[sửa]
Wikipedia tiếng Litva có bài viết về:
Ąžuolas

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ dạng phương ngữ áižuols < *aiǵ-ōl < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *h₂eyǵ- (sồi). Dạng chuẩn và các biến thể khác đều là dạng thứ cấp.[1]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ą́žuolas  (số nhiều ąžuolaĩ) trọng âm kiểu 3a[3]

  1. Sồi (Quercus).

Biến cách

[sửa]

Từ có nghĩa rộng hơn

Từ dẫn xuất

[sửa]

(Danh từ)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Kroonen, Guus (2013) “aik-”, trong Etymological Dictionary of Proto-Germanic (Leiden Indo-European Etymological Dictionary Series; 11), Leiden, Boston: Brill, →ISBN
  2. Derksen, Rick (2008) Etymological Dictionary of the Slavic Inherited Lexicon (Leiden Indo-European Etymological Dictionary Series; 4), Leiden, Boston: Brill, →ISBN, →ISSN, tr. 388.
  3. “ąžuolas”, Balčikonis, Juozas và cộng sự (1954), Dabartinės lietuvių kalbos žodynas. Vilnius: Valstybinė politinės ir mokslinės literatūros leidykla.