lương tâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨəŋ˧˧ təm˧˧lɨəŋ˧˥ təm˧˥lɨəŋ˧˧ təm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨəŋ˧˥ təm˧˥lɨəŋ˧˥˧ təm˧˥˧

Danh từ[sửa]

lương tâm

  1. Yếu tố nội tâm tạo cho mỗi người khả năng tự đánh giá hành vi của mình về mặt đạo đức, và do đó tự điều chỉnh mọi hành vi của mình.
    Con người có lương tâm.
    Lương tâm nhà nghề.
    Lương tâm cắn rứt.
    Táng tận lương tâm.

Tham khảo[sửa]