ngoại giao
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwa̰ːʔj˨˩ zaːw˧˧ | ŋwa̰ːj˨˨ jaːw˧˥ | ŋwaːj˨˩˨ jaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwaːj˨˨ ɟaːw˧˥ | ŋwa̰ːj˨˨ ɟaːw˧˥ | ŋwa̰ːj˨˨ ɟaːw˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]- Sự giao thiệp với nước ngoài về mọi mặt.
- Theo một chính sách ngoại giao hoà bình và hữu nghị giữa các dân tộc (Hồ Chí Minh)
- Người làm công tác giao thiệp với nước ngoài.
- Nhà ngoại giao.
Tham khảo
[sửa]- "ngoại giao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)