Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xoắn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +zh:xoắn |
|||
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[zh:xoắn]] |
Phiên bản lúc 19:25, ngày 7 tháng 11 năm 2010
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /swɐn35/
Động từ
xoắn
- Vặn hai đầu một vật hình sợi, hình thanh dài theo hai chiều ngược nhau.
- Xoắn thanh sắt đã nung đỏ.
- Vặn chéo vào nhau cho quấn chặt lấy nhau.
- Dây leo mọc xoắn vào nhau.
- Quấn, bám chặt lấy, không rời ra.
- Con xoắn lấy mẹ.
- Xoắn lấy hỏi chuyện.
Đồng nghĩa
- quấn