Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ưu tú”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +zh:ưu tú |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|ưu|tú}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|ư|u}} {{VieIPA|t|ú}}/}} |
|||
{{-adj-}} |
{{-adj-}} |
Phiên bản lúc 10:21, ngày 1 tháng 10 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iw˧˧ tu˧˥ | ɨw˧˥ tṵ˩˧ | ɨw˧˧ tu˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨw˧˥ tu˩˩ | ɨw˧˥˧ tṵ˩˧ |
Tính từ
ưu tú
- giỏi, xuất sắc, giỏi nhất
- Ở công ty này, cô Sang là nhân viên ưu tú đối với cả ông chủ lẫn đa số những khách hàng.
Ghi chú sử dụng
Tính từ này dùng kèm với danh từ chỉ người, nhân vật.