Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sỗ sàng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 9: | Dòng 9: | ||
#: ''Cái nhìn '''sỗ sàng'''.'' |
#: ''Cái nhìn '''sỗ sàng'''.'' |
||
#: ''Đôi trai gái đùa nhau '''sỗ sàng'''.'' |
#: ''Đôi trai gái đùa nhau '''sỗ sàng'''.'' |
||
{{-trans-}} |
|||
* tiếng Anh: [[rude]] |
|||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
Phiên bản lúc 19:22, ngày 6 tháng 1 năm 2013
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
soʔo˧˥ sa̤ːŋ˨˩ | ʂo˧˩˨ ʂaːŋ˧˧ | ʂo˨˩˦ ʂaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂo̰˩˧ ʂaːŋ˧˧ | ʂo˧˩ ʂaːŋ˧˧ | ʂo̰˨˨ ʂaːŋ˧˧ |
Tính từ
sỗ sàng
- Tỏ ra thiếu lịch sự một cách trắng trợn đến mức thô lỗ.
- Ăn nói sỗ sàng.
- Cái nhìn sỗ sàng.
- Đôi trai gái đùa nhau sỗ sàng.
Dịch
- tiếng Anh: rude
Tham khảo
- "sỗ sàng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)