đào mỏ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̤ːw˨˩ mɔ̰˧˩˧ | ɗaːw˧˧ mɔ˧˩˨ | ɗaːw˨˩ mɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːw˧˧ mɔ˧˩ | ɗaːw˧˧ mɔ̰ʔ˧˩ |
Động từ
[sửa]- (thông tục) Moi tiền của người khác (thường bằng cách lấy con gái nhà giàu; hàm ý khinh).
- Kẻ đào mỏ.
Tham khảo
[sửa]- Đào mỏ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam