Bước tới nội dung

đào mỏ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤ːw˨˩ mɔ̰˧˩˧ɗaːw˧˧˧˩˨ɗaːw˨˩˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˧˧˧˩ɗaːw˧˧ mɔ̰ʔ˧˩

Động từ

[sửa]

đào mỏ

  1. (thông tục) Moi tiền của người khác (thường bằng cách lấy con gái nhà giàu; hàm ý khinh).
    Kẻ đào mỏ.

Tham khảo

[sửa]
  • Đào mỏ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam