moi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| mɔj˧˧ | mɔj˧˥ | mɔj˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| mɔj˧˥ | mɔj˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
moi
- Loài tôm biển nhỏ, thường dùng làm mắm.
Động từ
moi
- Bới, khoét để kéo ra.
- Moi ruột cá.
- Dùng mẹo làm cho người ta phải nói ra những điều không muốn nói.
- Moi chuyện.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “moi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Boghom
[sửa]Cách phát âm
Số từ
moi
- ba.
Tham khảo
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [mɔj˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [mɔj˦˥]
Danh từ
moi
- lông (tục).
Tham khảo
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Boghom
- Số/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Boghom
- Số tiếng Boghom
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Danh từ tiếng Tày
