Bước tới nội dung

đào nhiệm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤ːw˨˩ ɲiə̰ʔm˨˩ɗaːw˧˧ ɲiə̰m˨˨ɗaːw˨˩ ɲiəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˧˧ ɲiəm˨˨ɗaːw˧˧ ɲiə̰m˨˨

Danh từ

[sửa]

đào nhiệm

  1. Hành vi cố ý từ bỏ nhiệm vụ của công chức gây hậu quả nghiêm trọng cho lợi ích nhà nước.
    Tội đào nhiệm.