Bước tới nội dung

đánh bạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗajŋ˧˥ ɓa̰ːʔn˨˩ɗa̰n˩˧ ɓa̰ːŋ˨˨ɗan˧˥ ɓaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗajŋ˩˩ ɓaːn˨˨ɗajŋ˩˩ ɓa̰ːn˨˨ɗa̰jŋ˩˧ ɓa̰ːn˨˨

Động từ

[sửa]

đánh bạn

  1. Thân mật với nhau.
    Họ đánh bạn với nhau từ khi cùng học một lớp
  2. Lấy nhau.
    Ông cụ đánh bạn với bà cụ từ sáu mươi năm trước
  3. Sát bên nhau.
    Những căn nhà đất mới đánh bạn với những ngôi nhà sàn cũ (Nguyễn Tuân)
  4. Tấn công bạn.
    Ơ hay?.
    Sao cháu lại đánh bạn.

Tham khảo

[sửa]