đánh bạn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗajŋ˧˥ ɓa̰ːʔn˨˩ | ɗa̰n˩˧ ɓa̰ːŋ˨˨ | ɗan˧˥ ɓaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗajŋ˩˩ ɓaːn˨˨ | ɗajŋ˩˩ ɓa̰ːn˨˨ | ɗa̰jŋ˩˧ ɓa̰ːn˨˨ |
Động từ
[sửa]đánh bạn
- Thân mật với nhau.
- Họ đánh bạn với nhau từ khi cùng học một lớp
- Lấy nhau.
- Ông cụ đánh bạn với bà cụ từ sáu mươi năm trước
- Sát bên nhau.
- Những căn nhà đất mới đánh bạn với những ngôi nhà sàn cũ (Nguyễn Tuân)
- Tấn công bạn.
- Ơ hay?.
- Sao cháu lại đánh bạn.
Tham khảo
[sửa]- "đánh bạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)