đáp án

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 答案.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaːp˧˥ aːn˧˥ɗa̰ːp˩˧ a̰ːŋ˩˧ɗaːp˧˥ aːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːp˩˩ aːn˩˩ɗa̰ːp˩˧ a̰ːn˩˧

Danh từ[sửa]

đáp án

  1. Phần giải đáp được chuẩn bị trước cho một vấn đề, thường là cho bài thi, đề thi.
    Trả lời không đúng đáp án.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Đáp án, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam