giải đáp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːj˧˩˧ ɗaːp˧˥jaːj˧˩˨ ɗa̰ːp˩˧jaːj˨˩˦ ɗaːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːj˧˩ ɗaːp˩˩ɟa̰ːʔj˧˩ ɗa̰ːp˩˧

Động từ[sửa]

giải đáp

  1. Trả lời, giải thích các thắc mắc hoặc các câu hỏi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]